Bảng giá cước gọi, nhắn tin của Vinaphone trả trước và trả sau
Gọi, nhắn tin trả sau và trả trước của VinaPhone đều có giá cước quy định khác nhau. Đặc biệt đối với thuê bao di động trả trước, mỗi gói cước hòa mạng đều áp dụng mức cước liên lạc riêng. Để nắm rõ hơn về cước gọi, nhắn tin nội mạng, ngoại mạng thì khách hàng hãy cập nhật ngay bảng giá cước cụ thể dưới đây.
1. Cước gọi, nhắn tin của VinaPhone trả trước
Thuê bao trả trước hòa mạng các gói VinaCard, VinaXtra, Vina690, TalkEZ khi liên lạc cước phí được tính như sau
Gói Cước | Gọi Nội Mạng | Gọi Ngoại Mạng | Nhắn Tin Nội Mạng | Nhắn Tin Ngoại Mạng |
Vinacard | 1.180đ/phút | 1.380đ/phút | 290đ/SMS | 350đ/SMS |
VinaXtra | 1.580đ/phút | 1.780đ/phút | 200đ/SMS | 250đ/SMS |
Vina690 | 880đ/phút | 980đ/phút | 99đ/SMS | 250đ/SMS |
Học sinh – Sinh viên | 1.180đ/phút | 1.380đ/phút | 99đ/SMS | 250đ/SMS |
Như vậy, trong số các gói trả trước hiện đang được VinaPhone triển khai dành cho thuê bao di động trả trước thì gói Vina690 có cước gọi và nhắn tin rẻ nhất.
2. Cước gọi, nhắn tin của VinaPhone trả sau
Cước phí liên lạc này được áp dụng cho thuê bao trả sau đang dùng gói cơ bản (không đăng ký các gói khuyến mãi) và cả thuê bao trả sau hòa mạng các gói như Alo, Thương gia, … khi đã dùng hết ưu đãi thoại, sms (nếu có).
Cước | Nội mạng | Ngoại mạng | Quốc tế |
Gọi | 880đ/phút | 980đ/phút | Tùy nước |
Nhắn Tin | 290đ/SMS | 350đ/SMS | 2500đ/SMS |
Chỉ cần nắm được chi tiết cước liên lạc thì người dùng thuê bao di động mạng VinaPhone có thể an tâm quản lý cước điện thoại mỗi ngày khi gọi điện và nhắn tin cho bạn bè, người thân.
Hi vọng qua bảng cước gọi, nhắn tin VinaPhone ở trên sẽ giúp các bạn chủ động hơn trong liên lạc nội và ngoại mạng nhé! Để biết thêm thông tin về các gói cước 4G Vinaphone ưu đãi hấp dẫn bạn có thể liên hệ tổng đài miễn phí 18001091