Hướng dẫn chuyển đổi gói cước trả sau của Vinaphone
Nhà mạng Vinaphone hiện đang triển khai rất nhiều gói cước trả sau để khách hàng có thể lựa chọn. Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn các bạn chuyển đổi gói cước trả sau Vinaphone phù hợp với nhu cầu thực tế để sử dụng hiệu quả bằng tin nhắn đơn giản.
Bạn nên đánh giá lại thói quen sử dụng di động hàng tháng (trước ngày 30) để có thể điều chỉnh gói cước cho tháng tiếp theo bằng cách xem lại lịch sử sử dụng di động bất cứ khi nào. Tất cả thao tác khách hàng chỉ thực hiện qua tin nhắn mà không cần đến điểm giao dịch.
Cách chuyển đổi, nâng cấp gói cước trả sau Vinaphone
- Cú pháp chuyển đổi gói cước: TENGOI gửi 888 (VD: THUONGGIA1 gửi 888)
- Chỉ cho phép khách hàng nâng cấp từ gói cước có giá thấp lên gói cước có giá cao hơn, không cho phép chuyển đổi sang gói cước có giá thấp hơn gói đang sử dụng.
- Gói cước mới sẽ có hiệu lực từ tháng tiếp theo tháng thực hiện.
- Thời gian khuyến mãi còn lại được tính từ tháng kế tiếp tháng yêu cầu chuyển đổi và theo thời hạn của gói cước mới (18, 24, 36 tháng).
Cú pháp chuyển đổi và đăng ký gói cước Vinaphone trả sau
- Cú pháp đăng ký gói cước: DATA TENGOI gửi 888 (VD: DATA THUONGGIA1 gửi 888)
- Áp dụng cho thuê bao trả sau không đăng ký bất kỳ gói cước tích hợp nào.
- Chỉ được phép đăng ký gói cước có giá cao hơn mức chi tiêu trung bình trong 3 tháng gần nhất.
- Gói cước sau khi đăng ký sẽ có thời hạn 36 tháng.
- Kiểm tra gói cước đang sử dụng: ALOTS gửi 900 trước khi chuyển đổi.
- Xem xét nội dung gói cước mới trước khi chuyển đổi
GÓI CƯỚC | GIÁ CƯỚC | CÚ PHÁP |
Alo-45 | 94.000 | ALO45 |
Alo-65 | 114.000 | ALO65 |
Alo-135 | 184.000 | ALO135 |
Alo-145 | 194.000 | ALO145 |
Smart-99 | 148.000 | SMART99 |
Smart-119 | 168.000 | SMART119 |
Smart-199 | 248.000 | SMART199 |
Smart-299 | 348.000 | SMART299 |
ECO-69 | 69.000 | ECO69 |
Eco-90 | 90.000 | ECO90 |
ECO-99 | 99.000 | ECO99 |
Eco-125 | 125.000 | ECO125 |
Eco-145 | 145.000 | ECO145 |
Eco-195 | 195.000 | ECO195 |
ECO-169 | 169.000 | ECO169 |
ECO-169 PLUS | 169.000 | ECO169PLUS |
Thương gia 1 | 350.000 | THUONGGIA1 |
Thương gia 2 | 500.000 | THUONGGIA2 |
Thương gia 245 | 245.000 | THUONGGIA245 |
Thương gia 345 | 345.000 | THUONGGIA345 |
Thương gia 495 | 495.000 | THUONGGIA495 |
Thương gia 595 | 595.000 | THUONGGIA595 |
Thương gia 695 | 695.000 | THUONGGIA695 |
Thương gia 795 | 795.000 | THUONGGIA795 |
Thương gia 895 | 895.000 | THUONGGIA895 |
Thương gia 995 | 995.000 | THUONGGIA995 |
Thương gia Plus | 1.495.000 | THUONGGIAPLUS |
Trên đây là thông tin chi tiết cách chuyển đổi gói cước trả sau Vinaphone, nếu cần thêm thông tin các bạn vui lòng liên hệ tổng đài CSKH 18001091.